Máy thủy bình Leica DNA10 nghiên cứu và sản xuất bởi hãng Leica Thụy Sĩ. Máy được thiết kế cứng cáp nhỏ gọn, ống kính chống bụi, màn hình lớn làm việc trong tầm kiểm soát và bộ bù cực nhạy tăng độ chính xác.
Máy thủy bình Leica luôn dẫn đầu cao về độ chính xác tuyệt đối. Máy thủy bình Leica DNA10 là sản phẩm chính xác tốt nhất của hãng Leica. Sự lựa chọn hoàn hảo với chất lượng vượt trội, đem lại những giá trị cho mỗi công trình.Hầu hết các kỹ sư trắc địa – kỹ sư xây dựng hay dùng Leica DNA10 để làm việc. Vì đây là thiết bị đạt tiêu chuẩn đo cao độ với độ chính xác vượt trội, cùng với độ bền của máy thủy bình điện tử dù làm việc bất cứ trong môi trường khắc nghiệt.
Đặc điểm máy thủy bình Leica DNA10
Tất cả các tính năng cần thiết cho một máy thủy bình đáp ứng cho mọi công việc. Máy thủy bình Leica DNA10 ống kính tốt nhất cho phép khoảng cách đo ngắn.Đối với các phép đo chiều cao với độ lệch chuẩn 0,9mm trên mỗi km san bằng kép, đo trong điều kiện ánh sáng kém và chính xác mục tiêu.
– Tin cậy
– Linh hoạt và tự động
– Định tâm dễ dàng
– Bàn phím và màn ảnh đơn giản
– Nhanh và hợp lý
– Quản lý dữ liệu dễ dàng
Nhờ các quy trình tự động hóa, giảm bớt phần lớn thao tác trên bàn phím. Kiểm tra dung sai có thể điều chỉnh đối với dữ liệu được đo để tăng thêm độ chính xác cho các phép đo được thực hiện. Ngoài ra, chức năng lấy Mã nhanh cung cấp cho phép đo và mã hóa điểm bằng cách chỉ cần nhập số Mã.
Nhờ chương trình đo dễ sử dụng “Measure & Rec”, nhanh chóng và chính xác đo chênh lệch độ cao, thực hiện san lấp mặt bằng hoặc thanh cọc. Màn hình Leica DNA10 hiển thị “Point to Point” liên tục cung cấp chênh lệch độ cao giữa mỗi điểm được đo.
Leica DNA10 màn hình LC lớn thao tác nhanh tất cả các dữ liệu đo lường quan trọng và hiển thị bước tiếp theo cần thực hiện. Tăng gấp đôi sự an toàn cho dữ liệu của bạn: Tự động lưu công việc của bạn vào bộ nhớ trong và thêm vào đó, sau khi thực hiện các phép đo, trên thẻ PCMCIA
Máy thủy bình Leica DNA10 có bàn phím chữ và số cung cấp mức hiệu quả cao nhất trong công việc, sự thoải mái tối ưu và làm quen nhanh chóng tiết kiệm đến 50% trong thời gian
Máy thủy bình Leica DNA10 có khả năng đo rất nhanh và độ chính xác cao
Máy thiết kế nhỏ gọn, chống nước và bụi IPX53 phù hợp với nhiều môi trường làm việc. Không còn phải đọc số, phải ghi chép, hay những sai số do chủ quan ảnh hưởng đến kết quả đo, dễ dàng thành lập những mạng lưới thủy chuẩn cấp cao hay những nhiệm vụ thủy chuẩn chính xác.
Máy Leica DNA10 sử dụng mia invar mã vạch và đo bằng điện tử. Dữ liệu được lưu trong máy, được tính toán trên các phần mềm cài đặt sẵn hoặc đưa ra thiết bị ngoại vi qua cổng RS-232C hoặc qua thẻ nhớ. Khả năng đo nhanh, lưu giữ được nhiều dữ liệu và độ chính xác cao, ổn định. Máy Thủy Bình Leica DNA10 thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho các nhiệm vụ thủy chuẩn.
Máy thủy bình Leica DNA10 do Leica Thụy Sĩ sản xuất
Được thiết kế với nhiều cải tiến tính năng công nghệ điện tử tiên tiến, hệ thống quang học và cơ học tuyệt vời, sự tích hợp hoàn hảo đã được chứng minh về menu thân thiện với người dùng được lấy từ máy toàn đạc TPS700.
Bộ nhớ trong và ngoài, sau khi thực hiện các phép đo, lưu dữ liệu trên một Thẻ PC. Bằng cách này, dữ liệu đo được có thể dễ dàng được tải vào máy tính.
Chỉnh sửa độ cong Trái đất: được kích hoạt trong DNA của máy thủy bình Leica DNA10 , khi đó các phép đo được thực hiện tự động không bị ảnh hưởng độ cong của trái đất.
Vòng tròn bọt nước nằm ngang dễ đọc được đặt bên cạnh kính quang học và tầm nhìn cho phép nhắm mục tiêu dễ hơn. Hình ảnh được hiển thị rõ ràng nhắm mục tiêu nhanh. Leica DNA10 đi kèm với ống kính quang học chất lượng cực cao cho phép đo khoảng cách ngắn, đo trong điều kiện ánh sáng kém và chính xác.
Máy thủy bình Leica DNA10 thiết kế chất lượng bền bỉ cứng cáp, tiêu chuẩn IPX53 chống nước và bụi, Kính quang học dùng khí nito chống bụi mờ và thiết kế kín giúp bảo vệ chống lại rủi ro xảy ra với máy..
Thông số kĩ thuật Leica DNA10:
1. Ống kính:
– Ảnh: Thuận
– Độ phóng đại: 24X
2. Hệ thống bù nghiêng:
– Kiểu: Con lắc với đệm từ
– Giới hạn bù nghiêng: ± 10′
– Độ chính xác bù nghiêng: ± 0,8″
– Màn hình hiển thị: LCD, 8 dòng, hiển thị 24 ký tự
3. Độ chính xác:
– Đo bằng hệ thống điện tử: Sai số trên 1km đo khép tuyến (ISO 17123-2 )
+ Bằng mia Invar: ± 0,9mm
+ Bằng mia tiêu chuẩn: ± 1,5mm
– Đo bằng hệ thống quang học: ± 2mm
– Sai số đo khoảng cách: ± 1cm / 20 m(500ppm)
4. Đo điện tử:
– Giá trị hiển thị nhỏ nhất: ± 0,1m
– Thời gian đo: 3s
5. Các chế độ đo:
– Single, average,median, repeated single measurements
6. Chương trình đo:
– Đo và ghi dữ liệu,Cao mia/khoảng cách, BF, aBF, BFFB, aBFFB
– Mã code: Ghi nhớ, Code tự do, Code nhanh
7. Bộ nhớ:
– Bộ nhớ trong: 6000 lần đo hoặc1650 trạm máy
8. Bộ nhớ dự phòng:
– Thẻ nhớ PCMCIA (ATAflash/SRAM)
9. Giao tiếp trực tuyến:
– SRAM phù hợp với đầu đọc Omnidrive MCR4
10. Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu:
– Định dạng chuẩn GIS qua cáp truyền RS232
11.Thời gian hoạt động:
– Với Pin GEB111: 12 giờ
– Với Pin GEB121: 25 giờ
12. Phạm vi đo:
– Đo bằng hệ thống điện tử: ± 1,8m đến 110m
– Đo bằng hệ thống quang học: ± 0,6m đến 110m
13. Môi trường hoạt động:
– Nhiệt độ hoạt động: – 20° C đến + 50° C
– Nhiệt độ bảo quản: – 40° C đến + 70° C
– Chịu nước và bụi: Tiêu chuẩn IPX53
– Độ ẩm: 95% không ngưng tụ
– Trọng lượng: 2,8kg (Bao gồm PinGEB111)
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ