Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10

Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10

Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10

Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10

Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10
Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10
Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10

Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10

Liên hệ

Máy toàn đạc Leica FlexLine TS10 là sản phẩm của sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ hiện đại, tiện ích người dùng và thiết kế hoàn mỹ, tất cả mang lại độ tin cậy lớn, và hiệu suất làm việc đáng kinh ngạc ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.

Bạn sẽ yêu thích máy toàn đạc Leica FlexLine TS10 ngay lần đầu tiên khởi động máy, bởi màn hình đồ họa cảm ứng lớn, các ứng dụng đo được thể hiện bằng hình ảnh vô cùng trực quan, mang lại cảm giác làm việc thoải mái.

Trên hết, thế hệ máy toàn đạc mới của Leica – FlexLine Series – một lần nữa củng cố vị trí số 1 trong ngành trắc địa, đo lường trong hơn 200 năm hình thành và phát triển.

Thông Số Kỹ Thuật Máy Toàn Đạc Leica FlexLine TS10

1. Ống kính

  • Độ phóng đại: 30x
  • Phạm vi lấy nét: 1,55 m đến vô cùng
  • Trường quan sát: 1 ° 30
  • Phân giải: 3″
  • Ảnh: Thuận

2. Đo góc

  • Độ chính xác góc: 1’’ / 2’’ / 3’’ / 5’’ (ISO-17123-3)
  • Độ phân giải: 0.1”
  • Độ chính xác cài bù: 0.5’’ / 1’’/ 1.5’’
  • Phạm vi bù: +/- 4’
  • Độ phân giải điện tử: 2“
  • Độ nhạy tròn: 6` / 2 mm

3. Đo cạnh

  • Dải đo
    • Lăng kính (GPR1, GPH1P): 1,5 m đến 3,500 m
    • Lăng kính GPR1 (Chế độ Tầm xa)> 10.000 m
    • Không lăng kính: 1.5 m to >1000 m
  • Độ chính xác/ Thời gian đo
    • Lăng kính đơn
      • Chính xác + / Một lần: 1 mm + 1,5 ppm (điển hình 2,4 giây)
      • Một lần & Nhanh: 2 mm + 1,5 ppm (2 giây thông thường)
      • Liên tục: 3 mm + 1,5 ppm (điển hình <0,15 giây)
      • Trung bình: 1 mm + 1,5 ppm
      • Chế độ Tầm xa /> 4 km: 5 mm + 2 ppm (điển hình 2,5 giây)
    • Không lăng kính / tất cả bề mặt
      • 0 m – 500 m: 2 mm + 2 ppm (điển hình 3 – 6 giây)
      • > 500 m: 4 mm + 2 ppm (điển hình 3 – 6 giây)
    • Kích thước điểm laser
      • Ở 30 m: 7 mm x 10 mm
      • Ở 50 m: 8 mm x 20 mm
      • Ở 100 m: 16 mm x 25 mm

4. Thông số AutoHeight

  • Độ chính xác: 1,0 mm
  • Khoảng cách: 0,7 m đến 2,7 m

5. Tia dẫn đường

  • Phạm vi làm việc: 5 m đến 150 m
  • Vị trí chính xác: 5 cm ở 100 m
  • Bước sóng đỏ / cam: 617 nm / 593 nm

6. Dọi tâm laser

  • Độ lệch đường thẳng: 1,5 mm ở độ cao 1,5 m
  • Đường kính điểm laser: 2,5 mm ở độ cao 1,5 m

7. Màn hình, bàn phím, giao diện

  • Màn hình: 5 inch, 800 x 480 pixel màu sắc, cảm ứng
  • Bàn phím: 25 phím
  • Hệ điều hành: Windows EC7

8. Bộ nhớ, kết nối và nguồn

  • Bộ nhớ trong: 2 GB
  • Thẻ nhớ: Thẻ SD 1 GB hoặc 8 GB, Thẻ nhớ USB: 1 GB
  • Cổng Giao tiếp: RS2327, USB device, Bluetooth®, WLAN
  • Dữ liệu di động: LTE-Modem
  • Nguồn:
    • Loại pin: Pin sạc Lithium-Ion
    • Thời gian hoạt động khi đầy pin: 18 giờ
    • Điện áp cung cấp từ bên ngoài: 13.0 V DC & tối đa 16 W

9. Môi trường hoạt động

  • Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ 20 ° C đến + 50 ° C
  • Chống Bụi / Nước (IEC 60529) / Độ ẩm: IP66
  • Chống ẩm: 95%, không ngưng tụ

Các Chức Năng Đo Đạc Của Leica FlexLine TS10

  • Stn. Setup: Thiết lập trạm máy
  • Survey: Đo chi tiết
  • Stakeout: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
  • Ref. line: Đường thẳng tham chiếu
  • Ref. Arc: Đường cong tham chiếu
  • Ref. Plane: Mặt phẳng tham
  • Tie Dist: Đo khoảng cách gián tiếp
  • COGO: Tiện ích xử lý các bài toán trắc địa
  • Area & Vol: Đo diện tích và tính khối lượng
  • Remote Ht: Đo cao từ xa
  • Road 2D: Ứng dụng trong giao thông
  • Road 3D: Ứng dụng trong giao thông
  • Travese: Ứng dụng đo đường chuyền
  • Mining: Ứng dụng đặc biệt cho hầm mỏ
  • Nâng cấp đo xa power
  • Nâng cấp đo xa Ultra
  • Đèn dẫn hướng (EGL)

Bộ Sản Phẩm Leica Flexline TS10 Bao Gồm

1. Máy chính và sản phẩm tiêu chuẩn bao gồm

  • Máy chính Leica Flexline TS10
  • 01 hòm đựng máy
  • 01 đế máy
  • 02 Pin GEB 331 và 01 bộ sạc GKL 311
  • 01túi che mưa
  • 01 tool chỉnh máy
  • USB 1Gb
  • 01 bộ che ống kính
  • 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng
  • 01 Chân máy bằng gỗ Leica GST 101 (Chính hãng)
  • 02 Quả gương đơn GPR1 – Leica (SX tại TQ)
  • 02 Khung gương đơn GPH1 – Leica (SX tại TQ)
  • 02 Bảng ngắm GZT4- Leica (SX tại TQ)
  • 02 Sào gương GPL11 – Cao 2.20m
  • 01 Giấy chứng nhận kiểm định
  • 02 Kẹp sào gương MYZOX (Myzox – Nhật bản)
  • 01 Bộ gương mini Leica GMP112 (Chính hãng)
  • 01 Ba lo đựng máy (SX tại Việt Nam)

2. Bạn có thể mua thêm để sử dụng tốt hơn

  • 01 Chân gỗ nhôm Land –OL (Myzox– Nhật bản)
  • 01 Chân máy bằng gỗ Leica GST 101 (Chính hãng)
  • 01 Đế dọi tâm Leica (SX tại TQ)
  • 01 Đế dọi tâm Leica chính hãng (SX tại Singapore)
  • 01 Bộ gương đơn có bảng ngắm GPR121 , Bao gồm:
  • Khung gương
  • Bảng ngắm
  • Quả gương (Chính hãng Leica)

Ngoài phân phối các sản phẩm máy toàn đạc Leica thì công ty chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ liên quan đến đọ đạc. Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ đo đạc địa chính, cùng nhiều dịch vụ đo đạc trắc đạc khác, vui lòng liên hệ:

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận
Sản phẩm tương tự
0
Zalo
Hotline